QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Yên Bái
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 2229 /QĐ-UBND |
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Yên Bái
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ: Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025 và Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại các Bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Kế hoạch hành động số 121/KH-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 830/TTr-STTTT ngày 15 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái, với 184 thủ tục hành chính, trong đó: 137 thủ tục dịch vụ công mức độ 3 (gồm: cấp tỉnh: 126 thủ tục; cấp huyện: 09 thủ tục; cấp xã: 02 thủ tục); 47 thủ tục mức độ 4 (gồm: cấp tỉnh: 42 thủ tục; cấp huyện: 04 thủ tục; cấp xã: 01 thủ tục).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Các sở, ban, ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương. Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính mức độ 3, 4 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan của Văn phòng Chính phủ, đồng thời phối hợp với Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 đã được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo lộ trình quy định.
b) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện có hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Yên Bái; kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện. Thường xuyên phối hợp với các cơ quan thông tấn, báo chí trên địa bàn tỉnh tuyên truyền rộng rãi, quảng bá về dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để nâng cao nhận thức và khuyến khích các cá nhân, tổ chức biết thực hiện.
c) Hàng năm, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan lập danh mục, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể tích hợp, cung cấp dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo Nghị định số 45/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính Phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Phó CT.UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng; - Phó Chánh Văn phòng (NCPC) - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, NC-PC. |
KT. CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ TỈNH YÊN BÁI ĐƯỢC TÍCH HỢP CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ
CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2229 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
![]() |
STT |
Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
|
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|
|||||
|
I |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|||
1 |
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
X |
|
|||
2 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
X |
|
|||
3 |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
X |
|
|||
4 |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
|
|||
5 |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
X |
|
|||
6 |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
|
|||
|
b |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|||
7 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|||
8 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|||
9 |
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|||
10 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|||
11 |
5 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
|
|||
12 |
6 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
|
|||
13 |
7 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
|||
14 |
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
|||
15 |
9 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
|||
16 |
10 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
|||
17 |
11 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
|||
18 |
12 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
X |
|
|||
19 |
13 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
X |
|
|||
20 |
14 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
X |
|
|||
21 |
15 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
X |
|
|||
22 |
16 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
X |
|
|||
|
c |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|||
23 |
1 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
X |
|
|||
24 |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
X |
|
|||
25 |
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
X |
|
|||
26 |
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
X |
|
|||
27 |
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
X |
|
|||
|
d |
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|||
28 |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
X |
|
|||
29 |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
|||
30 |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
|||
31 |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
|||
32 |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
X |
|
|||
33 |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
|
|||
34 |
7 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
X |
|
|||
35 |
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
X |
|
|||
36 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
X |
|
|||
37 |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
X |
|
|||
38 |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
|
|||
39 |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
|
|||
40 |
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
|
|||
41 |
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
|
|||
|
II |
Sở Công Thương |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|||
42 |
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|||
43 |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|||
44 |
3 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
|
|||
45 |
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
X |
|||
46 |
5 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
X |
|||
|
b |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|||
47 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
X |
|
|||
48 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
X |
|
|||
|
c |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|||
49 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
|
|||
|
III |
Sở Y tế |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|||
50 |
1 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|||
51 |
2 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|||
52 |
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|||
53 |
4 |
X |
|
||||
54 |
5 |
X |
|
||||
55 |
6 |
X |
|
||||
56 |
7 |
X |
|
||||
57 |
8 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
X |
|||
58 |
9 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
|||
59 |
10 |
|
X |
||||
60 |
11 |
|
X |
||||
|
b |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|
|||
61 |
1 |
|
X |
||||
62 |
2 |
|
X |
||||
|
IV |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường |
|
|
|||
63 |
1 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
X |
|
|||
64 |
2 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
X |
|
|||
65 |
3 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
X |
|
|||
|
b |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân |
|
|
|||
66 |
1 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
|||
67 |
2 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
|||
68 |
3 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
|||
69 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
|||
70 |
5 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
|||
71 |
6 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quan chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
|||
72 |
7 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
X |
|
|||
|
V |
Sở Nội vụ |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|||
73 |
1 |
Phê duyệt Điều lệ Hội |
X |
|
|||
74 |
2 |
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
X |
|
|||
|
b |
Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng |
|
|
|||
75 |
1 |
Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc |
X |
|
|||
|
VI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Thú y |
|
|
|||
76 |
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
X |
|||
77 |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
X |
|||
|
VII |
Sở Tài chính |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Tin học – Thống kê |
|
|
|||
78 |
1 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
X |
|||
|
b |
Lĩnh vực Quản lý giá |
|
|
|||
79 |
2 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
X |
|
|||
|
VIII |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|||
|
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|||
80 |
1 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
X |
|
|||
81 |
2 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
X |
|
|||
82 |
3 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
X |
|||
83 |
4 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
X |
|||
84 |
5 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
X |
|
|||
85 |
6 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
X |
|
|||
86 |
7 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
X |
|
|||
|
IX |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
|
|
|||
87 |
1 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
X |
|
|||
|
b |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|||
88 |
1 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
X |
|
|||
|
X |
Sở Tư pháp |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|||
89 |
1 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
|||
90 |
2 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
X |
|||
91 |
3 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
|||
92 |
4 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
X |
|||
93 |
5 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
X |
|||
94 |
6 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
X |
|||
95 |
7 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
X |
|||
96 |
8 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
X |
|||
|
b |
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|||
97 |
1 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
X |
|
|||
98 |
2 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|||
99 |
3 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|||
|
XI |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|||
100 |
1 |
X |
|
||||
101 |
2 |
X |
|
||||
102 |
3 |
X |
|
||||
103 |
4 |
X |
|
||||
104 |
5 |
X |
|
||||
105 |
6 |
X |
|
||||
106 |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
X |
|
|||
107 |
8 |
X |
|
||||
108 |
9 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
X |
|
|||
109 |
10 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
X |
|
|||
110 |
11 |
X |
|
||||
111 |
12 |
X |
|
||||
112 |
13 |
X |
|
||||
113 |
14 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
X |
|
|||
114 |
15 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
X |
|
|||
115 |
16 |
X |
|
||||
116 |
17 |
Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
X |
|
|||
117 |
18 |
X |
|
||||
118 |
19 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
X |
|
|||
119 |
20 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
X |
|
|||
120 |
21 |
X |
|
||||
121 |
22 |
X |
|
||||
122 |
23 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
X |
|||
123 |
24 |
|
X |
||||
124 |
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|||
125 |
26 |
|
X |
||||
126 |
27 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
X |
|||
127 |
28 |
|
X |
||||
128 |
29 |
|
X |
||||
129 |
30 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
X |
|||
130 |
31 |
|
X |
||||
|
b |
Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
|||
131 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
X |
|
|||
132 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
X |
|
|||
133 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
X |
|
|||
134 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
X |
|
|||
135 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
X |
|
|||
|
c |
Lĩnh vực du lịch |
|
|
|||
136 |
1 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
X |
|
|||
137 |
2 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
X |
|
|||
138 |
3 |
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
X |
|
|||
139 |
4 |
X |
|
||||
|
d |
Lĩnh vực gia đình |
|
|
|||
140 |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
X |
|||
141 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
X |
|||
142 |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
X |
|||
143 |
4 |
|
X |
||||
144 |
5 |
|
X |
||||
|
XII |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Việc làm về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|||
145 |
1 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
X |
|
|||
|
b |
Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và Quan hệ lao động |
|
|
|||
146 |
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
X |
|
|||
|
c |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|||
147 |
1 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
X |
|
|||
|
d |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|||
148 |
1 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
X |
|
|||
|
đ |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|||
149 |
1 |
Cấp giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
|||
|
XIII |
Sở Xây dựng |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|||
150 |
1 |
X |
|
||||
151 |
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
X |
|
|||
152 |
3 |
Cấp, nâng hạng nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
X |
|
|||
|
b |
Lĩnh vực nhà ở và công sở |
|
|
|||
153 |
1 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê, mua |
|
X |
|||
|
XIV |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|||
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|||
154 |
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
X |
|
|||
155 |
2 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
X |
|
|||
156 |
3 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
X |
|
|||
157 |
4 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
X |
|||
158 |
5 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
X |
|
|||
159 |
6 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
X |
|
|||
160 |
7 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
X |
|||
|
b |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|||
161 |
1 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
X |
|
|||
162 |
2 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
X |
|
|||
163 |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
X |
|||
164 |
4 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
X |
|
|||
165 |
5 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
X |
|||
166 |
6 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
X |
|||
|
c |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ |
|
|
|||
167 |
1 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
X |
|||
168 |
2 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
X |
|||
|
|
Tổng cộng |
127 |
42 |
|||
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI ĐƯỢC TÍCH HỢP CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2229 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
![]() |
STT |
Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến |
Lĩnh vực |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||
I |
Văn hóa - Thông tin |
|
|
|
1 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất Bản, In và Phát hành |
x |
|
2 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất Bản, In và Phát hành |
x |
|
II |
Kinh Tế - Hạ tầng |
|
|
|
3 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
x |
4 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
x |
|
III |
Tư pháp |
|
|
|
5 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
x |
|
6 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
x |
|
7 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
x |
|
IV |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
8 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
9 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Giáo dục và Đào tạo |
|
x |
11 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Giáo dục và Đào tạo |
|
x |
12 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Giáo dục và Đào tạo |
|
x |
13 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Quy chế thi, tuyển sinh |
x |
|
|
Tổng cộng |
|
09 |
04 |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI ĐƯỢC TÍCH HỢP CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2229 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
![]() |
STT |
Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến |
Lĩnh vực |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
x |
|
2 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
x |
|
3 |
Đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
|
x |
|
Tổng cộng |
|
02 |
01 |
Tin khác:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |